Hình chữ chi (之)
25 April, 2010 at 3:18 am Leave a comment
之
Theo từ điển Thiều Chửu online, chữ Chi này có các nghĩa sau:
(1) chưng, dùng về lời nói liền nối nhau như: đại học chi đạo 大學之道 – chưng đạo đại học.
(2) đi, như Đằng Văn Công tương chi Sở 滕文公將之楚 – Đằng Văn Công sắp đi sang nước Sở.
(3) đến, như: chi tử mĩ tha 之死靡他 -đến chết chẳng tới ai.
(4) đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào, như: Thang sử nhân vấn chi 湯使人問之 – vua Thang khiến người hỏi đấy (hỏi ai? tức là hỏi Cát Bá, chữ chi đây thay hai chữ Cát Bá).
(5) ấy, như: Chi tử vu quy 之子于歸 – người ấy về nhà chồng.
Entry filed under: Đọc.
Trackback this post | Subscribe to the comments via RSS Feed